Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 4, 2021

Ống nhựa HDPE Đệ Nhất PN8

Hình ảnh
Ống nhựa HDPE Đệ Nhất PN8 Ống HDPE PE100 PN8 Đệ Nhất  rất bền, chịu được rất tốt với những chất lỏng và dung dịch .Đường ống không bị rò rỉ, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, kể cả nước mưa axít cũng không ảnh hưởng tới loại đường ống này. Ống nhựa HDPE Đệ Nhất đạt tiêu chuẩn :  DIN 8074 : 1999-08  &  DIN 8075 : 1999-08 ;  ISO 9001 : 2008. Ống HDPE PN8 Đệ Nhất có đường kính đa dạng tư DN 110 đến DN 1200 với áp suất làm việc 8 bar HML Group cam kết cung cấp hàng chính hãng với giá cả cạnh tranh và chiết khấu cao nhất thi trường

Ống nhựa HDPE Đệ Nhất PN6

Hình ảnh
Ống nhựa HDPE Đệ Nhất PN6   Ống HDPE PE100 PN6  của Cty Đệ N hất  c ó những đặc tính  quý báu  và ưu việt hơn hẳn các ống khác ... .   Ống nhựa HDPE rất bền, chịu được rất tốt với những chất lỏng và dung dịch .Đường ống không bị rò rỉ, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, kể cả nước mưa axít cũng không ảnh hưởng tới loại đường ống này. Ống nhựa HDPE Đệ Nhất đạt tiêu chuẩn :  DIN 8074 : 1999-08  &  DIN 8075 : 1999-08 ;  ISO 9001 : 2008 HML Group cam kết cung cấp hàng chính hãng với giá cả cạnh tranh và chiết khấu cao nhất thi trường

Ống nhiệt PPR Đệ Nhất PN16

Hình ảnh
Ống nhiệt PPR Đệ Nhất PN16   Ông nhựa PPR Đệ Nhất PN 12.5  ( ống cấp nước lạnh ) là  Ống rất thông dụng với giá thành hợp lý cho các dự án và nhà dân dụng ,  được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077:1999 dần được thay thế ống kẽm bởi tính ưu việt của sản phẩm.  Ống có đường kính đa dạng DN 20 đến DN 160 với áp suất làm việc là 10 bar

Ống nhựa PPR Đệ Nhất PN10

Hình ảnh
  Ống nhựa PPR Đệ Nhất PN10 Ông nhựa PPR Đệ Nhất PN 10  ( ống cấp nước lạnh ) là  Ống rất thông dụng với giá thành hợp lý cho các dự án và nhà dân dụng ,  được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077:1999 dần được thay thế ống kẽm bởi tính ưu việt của sản phẩm.  Ống có đường kính đa dạng DN 20 đến DN 160 với áp suất làm việc là 10 bar

Ống Nhựa Thoát Nước uPVC- Class C1

Hình ảnh
  Ống Nhựa Thoát Nước uPVC- Class C1 Ống nhựa  uPVC Class 1 Đệ Nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151:2002), có chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình xây dựng hiện nay. Ống uPVC Đệ nhất C1 có đường kính đa dạng từ DN21 đến DN630 với áp suất PN5, PN6, PN8, PN10, PN12.5. Chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng với giá cạnh tranh và chiết khấu cao lên đên 20%

Ống Nhựa Thoát Nước uPVC - Class C0

Hình ảnh
  Ống Nhựa Thoát Nước uPVC - Class C 0 Ống nhựa thoát nước mưa  đệ nhất u.PVC Class0 được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151:2002), có chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình xây dựng hiện nay. Ống uPVC Đệ nhất C0 có đường kính đa dạng từ DN21 đến DN 110 với áp suất PN4, PN5, PN6, PN8, PN10. Chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng với giá cạnh tranh và chiết khấu cao lên đên 20%

CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 1 LÕI 450/750V GOLDCUP - Cu/MICA/PVC-FR

Hình ảnh
CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 1 LÕI 450/750V GOLDCUP - Cu/MICA/PVC-FR   CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 1 LÕI 450/750V GOLDCUP - Cu/MICA/PVC-FR là cáp có khả năng hoạt động khi có lửa trong một khoảng thời gian xác định trong các điều kiện xác định. Các loại cáp này được thiết kế đặc biệt để duy trì tính toàn vẹn của mạch điện và kết nối với nhau trong các tòa nhà lớn hoặc khu phức hợp khi xảy ra hỏa hoạn

CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 2 LÕI 0.6/1KV GOLDCUP - CU/MICA/XLPE/PVC-FR

Hình ảnh
  CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 2 LÕI 0.6/1KV GOLDCUP - CU/MICA/XLPE/PVC-FR

CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 3 LÕI 0.6/1KV GOLDCUP - CU/MICA/XLPE/PVC-FR

Hình ảnh
  CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 3 LÕI 0.6/1KV GOLDCUP - CU/MICA/XLPE/PVC-FR CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 3 LÕI 0.6/1KV GOLDCUP - CU/MICA/XLPE/PVC-FR  là cáp có khả năng hoạt động khi có lửa trong một khoảng thời gian xác định trong các điều kiện xác định. Các loại cáp này được thiết kế đặc biệt để duy trì tính toàn vẹn của mạch điện và kết nối với nhau trong các tòa nhà lớn hoặc khu phức hợp khi xảy ra hỏa hoạn

CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 4 LÕI 0.6/1KV - CU/MICA/XLPE/PVC-FR; CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY (3+1) LÕI 0.6/1KV - CU/MICA/XLPE/PVC-FR

Hình ảnh
  CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 4 LÕI 0.6/1KV - CU/MICA/XLPE/PVC-FR; CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY (3+1) LÕI 0.6/1KV - CU/MICA/XLPE/PVC-FR CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY 4 LÕI 0.6/1KV - CU/MICA/XLPE/PVC-FR; CÁP ĐIỆN CHỐNG CHÁY (3+1) LÕI 0.6/1KV - CU/MICA/XLPE/PVC-FR  là: + Cáp chống cháy được thiết kế để duy trì tính toàn vẹn của mạch điện của các dịch vụ khẩn cấp quan trọng trong khi hỏa hoạn.  + Cáp chống cháy sẽ cho phép mạch điện hoạt động, cho phép truyền điện qua nó. Đây là lý do tại sao cáp chống cháy được sử dụng trong các mạch điện quan trọng, chẳng hạn như mạch an toàn và các mạch quan trọng được yêu cầu hoạt động trong trường hợp khẩn cấp.

PHỤ KIỆN uPVC HOA SEN

Hình ảnh
  PHỤ KIỆN uPVC HOA SEN

PHỤ KIỆN PPR HOA SEN

Hình ảnh
  PHỤ KIỆN PPR HOA SEN Ống nhựa PPR  Hoa Sen  là một trong các sản phẩm ống nhựa của Hoa Sen được sản theo Sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077:2008 & DIN 8078:2008  với kích cỡ đa dạng Từ D20 mm  đến D160mm có Áp suất làm việc: 10 bar, 12.5 bar, 16 bar, 20 bar, 25 bar.

ỐNG NƯỚC uPVC HOA SEN

Hình ảnh
  ỐNG NƯỚC uPVC HOA SEN Ống nhựa uPVC Hoa Sen   gồm  loại  Class 0, Class 1,  Class 2,  Class 3,  Class 4,  Class 5,  Class 6   được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Châu Âu cho sản phẩm đồng nhất, chất lượng cao.  Sản phẩm có  các cấp áp lực đa dạng PN6, PN8, PN10, PN13, PN16 với  kích cỡ từ DN21 đến DN315  . Ống uPVC Hoa Sen được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp, toà nha cao tầng, các công trình điện lực, bơm cát…

ỐNG NHỰA PPR HOA SEN

Hình ảnh
ỐNG NHỰA PPR HOA SEN   Ống nhựa PPR   Hoa Sen   có nhiều ưu điểm :  Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển;   Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao;  Xu hướng đóng cặn và tỷ trọng ống thấp;  Tuổi thọ cao trên 50 năm;  Hệ số giãn nở nhiệt lớn hơn so với ống kim loại;  Có thể sử dụng ở nhiệt độ từ 0ºC đến 95ºC  Chi phí lắp đặt thấp. Óng PPR Hoa Sen được sử sử dụng :  Xây dựng dân dụng (dùng để dẫn nước nóng, lạnh  trong sinh hoạt);  Công nghiệp (dùng để dẫn dầu, chất lỏng ăn mòn  cao, dung dịch dinh dưỡng, thực phẩm,..);  Nông nghiệp (dẫn nước tưới tiêu,...);  Y tế (dùng cho hệ thống cấp nước sạch tại các bệnh  viện);  Dùng cho hệ thống ống của các nhà máy sử dụng  năng lượng mặt trời… Ống  với kích cỡ đa dạng Từ D20 mm  đến D160mm có Áp suất làm việc PN10, PN12.5, PN16, PN20, PN25

Ống nhựa HDPE Hoa sen

Hình ảnh
ỐNG NHỰA HDPE HOA SEN   Ống nhựa HDPE  Hoa sen   có đường kính đa dạng   D20 đến D630 với áp suất làm việc PN6, PN8, PN10, PN12.5, PN16, PN20 với giả cả cạnh tranh, chiết khấu cao

Cáp treo trung thế Cadivi 12/20(24)kV-CXV, 12/20(24)kV-CXIV, 12/20(24)kV-CXIV/WBC, 12/20(24)kV-CXV/S, 12/20(24)kV-CXV/SE

Hình ảnh
  Cáp treo trung thế Cadivi 12/20(24)kV-CXV, 12/20(24)kV-CXIV, 12/20(24)kV-CXIV/WBC, 12/20(24)kV-CXV/S, 12/20(24)kV-CXV/SE Cáp treo trung thế Cadivi 12/20(24)kV-CXV, 12/20(24)kV-CXIV, 12/20(24)kV-CXIV/WBC, 12/20(24)kV-CXV/S, 12/20(24)kV-CXV/SE  là cáp trung thế có màn chắn dùng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, đi trong thang cáp, máng, chôn trực tiếp trong đất hoặc trong ống.

Cáp treo trung thế Cadivi 12/20(24)kV-CXV/S/DATA, 12/20(24)kV-CXV/SE/DSTA, 12/20(24)kV-CXV/S/AWA, 12/20(24)kV-CXV/SE/SWA

Hình ảnh
  Cáp treo trung thế Cadivi 12/20(24)kV-CXV/S/DATA, 12/20(24)kV-CXV/SE/DSTA, 12/20(24)kV-CXV/S/AWA, 12/20(24)kV-CXV/SE/SWA Cáp treo trung thế Cadivi 12/20(24)kV-CXV/S/DATA, 12/20(24)kV-CXV/SE/DSTA, 12/20(24)kV-CXV/S/AWA, 12/20(24)kV-CXV/SE/SWA  l à cáp trung thế có màn chắn dùng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, đi trong thang cáp, máng, chôn trực tiếp trong đất hoặc trong ống. 

CÁP NHÔM CADIVI

Hình ảnh
  Cáp nhôm Cadivi -  C áp nhôm điện lực AV (Dây nhôm AV Cadivi - Dây nhôm AV-0.6/1kV Cadivi ) - Cáp nhôm hạ thế AXV-AL/XLPE/PVC 0.6/1kV Cadivi -   Cáp nhôm trung thế Cadivi (AXV/S-DATA 12/20(24)kV, AXV/SE-DSTA 12/20(24)kV, AXV/S/AWA 12/20(24)kV, AXV/SE/AWA 12/20(24)kV) -  Cáp nhôm vận xoắn LV-ABC-AL/XLPE 0.6/1kV Cadivi